Theo lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 cho toàn bộ tất cả các xe (ngoại trừ một số sản phẩm xe chuyên dụng trong phạm vi hẹp – xe mỏ). Các sản phẩm khác như xe đầu kéo, xe bê tông, xe tải ben, xe tải thùng đều tuân thủ nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 kể từ ngày 01.01.2018.
Xin trân trọng giới thiệu sản phẩm XE ĐẦU KÉO HOWO 380HP 2020 Euro V
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HOWO A7
THÔNG SỐ CHÍNH | CHI TIẾT THÔNG SỐ |
Động cơ | Model: D38.10-50 – công suất 276Kw/380HP Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước Phun nhiên liệu trực tiếp, có turbo tăng áp. tiểu chuẩn EURO 5 Dung tích xi lanh: 9726 m3, tỷ số nén 17.5 : 1 Công suất động cơ max 380 HP/2000 v/ph Mô men xoắn max: 1560Nm/1200-1500 v/ph Động cơ tiêu chuẩn cao, tiết kiệm nhiên liệu phù hợp mọi địa hình. |
Hộp số | HW12: 12 số tiến , 2 số lùi. |
Ly Hợp | Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hệ Thống Lái | ZF8098 ( Đức), tay lái cùng với trợ lực thủy lực Tỷ số truyền: 4.22/4.42/4.8 |
Hệ thống phanh | Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
Lốp xe | Cỡ lốp: 12.00R20 (lốp tám giác 20 bố thép) |
Khung xe | Khung thang song song dạng nghiêng Tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường Các khớp ghép nối được tán rivê |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở: 3225+1350mm Vệt bánh xe (trước/sau): 2041 mm / 1860 mm Kích thước: 6985 x 2500 x 3950 (3650) mm |
Trọng lượng xe | Tự trọng: 10.380 kg Khối lượng kéo theo cho phép: 38.000 kg |
Cabin | Cabin A7 sang trọng, có điều hòa không khí, ghế hơi Khóa điều khiển từ xa,hệ thống Cabin nâng điện. Cabin A7 – G: nóc cao, 2 giường nằm |
Cầu xe | Cầu trước : HF 9 Cầu sau : HC16(cầu Visai) TST 4.41 |
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw Máy phát điện 28V, 1540W Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
Thông số khác | Tốc độ lớn nhất: 90 km/h Độ dốc lớn nhất vượt được: 35% Khoảng sáng gầm xe: 263mm Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m Đường kính mâm: Φ50 / Φ90 Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32 (L/100km) Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
Một số hình ảnh xe đầu kéo tại showroom