Xe đầu kéo Howo T5G – ưu điểm động cơ và hình thức cabin Kiểu loại Động cơ MAN MC07.34-30, tiêu chuẩn khí thải Euro III. Động cơ diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp 6 Xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian. Công suất Max: 340hp(245Kw) tại 2300 v/ph. Moomen xoắn Max: 1250Nm tại 1200~1800 v/ph. Đường kính và hành trình Piston: 108 x 125mm; Dung tích Xilanh: 6.87L; Tỷ số nén: 16.5:1; Suất tiêu hao nhiên liệu:220g/kWh; Máy nén khí cánh quạt cứng.
Qua về thông số động cơ có thể thấy, nhà máy Sinotruk đã đưa ra sản phẩm cách mạng về cải tiến động cơ, với công nghệ liên kết với nhà máy MAN của CH LB Đức tối ưu hóa lượng khí thải ra môi trường nhằm tiết kiệm tối đa cho người sử dụng.
Cabin T5G được thiết kế hiện đại, đẳng cấp kiểu mẫu MAN. Sản phẩm phù hợp và thân thiện với môi trường. Và là một trong những sản phẩm tương lai của Sinotruk tại Việt Nam.. Nội thất cabin được đánh giá đẳng cấp, với tiêu chuẩn Châu Âu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HOWO T5G – XE ĐẦU KÉO HOWO CHÍNH HÃNG
THÔNG SỐ | CHI TIẾT THÔNG SỐ |
Động cơ | Hiệu MAN- ĐỨC Model : MC07.34-30 Công suất 340 Hp Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước Phun điện tử công nghệ mới nhất của Man-Đức Công nghệ phun Commom rail – có turbo tăng áp. Tiểu chuẩn khí thải EURO III Dung tích xi lanh : 6870 cm3 |
Hộp số | HW19712L; HW19710T |
Ly Hợp | Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hệ thống lái | Model: ZF8098, trợ lực lái thủy lực Tay lái thuận, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh chính: phanh đĩa dẫn động 2 đường khí nén Phanh đỗ xe: tang trống dẫn động khí nén + lò xo tích năng |
Cỡ lốp | Cỡ lốp: 11.00R20 – 12 R22.5
|
Khung xe | Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) Các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê |
Kích thước | Kích thước: 6800x2500x3035 mm Khoảng cách trục: 3200+1400 mm |
Trọng lượng | – Tự trọng: 8.100 kg – Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế: 16.705 kg – Khối lượng chuyên chở tham gia giao thông không phải xin phép: 15.185 kg – Khối lượng tải trọng kéo theo không phải xin phép 39.200 kg |
Cabin | Cabin T5G, Ghế hơi sang trọng, nâng cabin và kính cửa bằng điện Chìa khóa điều kiện từ xa, một giường nằm Cabin mở rộng đầu cao hai giường nằm, thêm cửa kính trên nóc, tấm chắn nắng Màu sắc : Tùy chọn |
Cầu xe | Trục trước : HF7 Trục sau : Cầu MAN model MCY13Q, tỷ số truyền 3.7; 4.11 |
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw Máy phát điện 28V, 1540W Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
Thông số khác | – Tốc độ lớn nhất: 90 km/h – Độ dốc lớn nhất vượt được: 35% – Khoảng sáng gầm xe: 263mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m – Đường kính mâm: Φ50, Φ90 – Lượng nhiên liệu tiêu hao: 26 (L/100km) – Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |